Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 少( thiếu ) 女( nữ )
Âm Hán Việt của 少女 là "thiếu nữ ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
少 [thiếu, thiểu] 女 [nứ, nữ, nhữ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 少女 là しょうじょ [shoujo]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しょうじょ〔セウヂヨ〕【少女】 《原題、(オランダ)Meisjeskopje》フェルメールの絵画。カンバスに油彩。縦44センチ、横40センチ。黒い無地を背景に、少女がこちらに顔を向けた姿を描いた作品。その構図や雰囲気から、「真珠の耳飾りの少女」と関連があるといわれている。ニューヨーク、メトロポリタン美術館所蔵。 #しょう‐じょ〔セウヂヨ〕【少女】 1年少の女子。ふつう7歳前後から18歳前後までの、成年に達しない女子をさす。おとめ。「多感な少女時代」「文学少女」 2律令制で、17歳以上、20歳(のち21歳)以下の女子の称。[補説]作品名別項。→少女 #おと‐め〔をと‐〕【乙女/▽少女】 《「おと」は、動詞「お(復)つ」と同語源で、若々しいの意。本来は「おとこ」に対する語。「乙」は後世の当て字》 1年の若い女。また、未婚の女性。むすめ。しょうじょ。処女。「―の悩み」「―壮士(をとこ)の行き集ひかがふ嬥歌(かがひ)に」〈万・一七五九〉 2五節の舞姫のこと。「あまつ風雲の通ひ路吹きとぢよ―の姿しばしとどめむ」〈古今・雑上〉(少女)源氏物語第21巻の巻名。夕霧の元服、大学教育、雲井(くもい)の雁(かり)との恋、六条院の新築などを描く。 源氏物語・少女の一場面/画・尾形月耕国立国会図書館蔵 難読語辞典
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thiếu nữ, cô bé, cô gái trẻ