Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 専( chuyên ) 売( mại )
Âm Hán Việt của 専売 là "chuyên mại ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
専 [chuyên] 売 [mại]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 専売 là せんばい [senbai]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 せん‐ばい【専売】 読み方:せんばい [名](スル) 1他には売らせず、一手に販売すること。「当社が―する輸入食品」「新聞の―店」 2主として財政上の目的で、国が特定の物品の販売を独占すること。 3「専売特許2 」に同じ。「耶蘇の宗門は必ずしも正者―の場所に非ず」〈福沢・文明論之概略〉 # ウィキペディア(Wikipedia) 専売 特に前漢の時代に行われていた専売制(せんばいせい,Governmentmonopoly)とは、国家などが財政収入を増加させるために、特定物資の生産・流通・販売などを全面的に管理下に置いて、そこから発生する利益を独占する制度。品質保証、安全管理、公衆衛生上の意味合いもある。Similar words :独占 丸取り 独り占め 壟断 一人占め
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
độc quyền, bán độc quyền