Âm Hán Việt của 家頼 là "gia lại".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 家 [cô, gia] 頼 [lại]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 家頼 là けらい [kerai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 け‐らい【家来】 読み方:けらい 1主君や主家に仕える者。家臣。従者。 2親・尊族を敬い礼を尽くすこと。転じて、他人に礼を尽くすこと。「文籍(ぶんせき)にも—といふことあるべくや」〈源・藤裏葉〉 3朝廷の公事(くじ)や故実を習うために摂家などに出入りする者。 [補説]古くは「家礼」「家頼」などと書き、「家来」は中世以降の表記。 Similar words: 家臣