Âm Hán Việt của 定価 là "định giá".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 定 [đính, định] 価 [giá]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 定価 là ていか [teika]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 てい‐か【定価】 読み方:ていか ある品物について前もって決めてある売り値。「—の一割引」「—販売」 #定価 定価とは、お店がものを売るときの値段として、あらかじめきめた値段のことである。ふつう定価は仕入れ値よりも高い。定価=仕入れ値×(1+予定利益率)定価=売り値÷(1-割引率)参考割合歩合百分率 Similar words: 必要経費要脚値買値買い値