Âm Hán Việt của 大工 là "đại công".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 大 [đại, thái] 工 [công]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 大工 là だいく [daiku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 だいく[1]【大工】 ①木造建造物の建築・修理などを職業とする人。こだくみ。きのたくみ。番匠。「-仕事」「日曜-」 ②律令制で、木工寮・大宰府などに属し、諸種の営作をする際の技術的指導をした役人の長。おおたくみ。おおきたくみ。→少工(しようく) ③中世の建築工事組織で、木工・瓦葺工・鍛冶工などそれぞれの職種ごとの長。棟梁(とうりよう)。 Similar words: 飛騨工宮大工匠匠人飛騨匠