Âm Hán Việt của 大一番 là "đại nhất phiên".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 大 [đại, thái] 一 [nhất] 番 [ba, bà, phan, phiên]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 大一番 là おおいちばん [ooichiban]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 おお‐いちばん〔おほ‐〕【大一番】 読み方:おおいちばん 1相撲などで、優勝を左右するような大事な取組・試合。 2同類の中でいちばん大形であること。「—の丸髷(まるまげ)姿を見ると」〈荷風・雪解〉 Similar words: 天王山角番
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
trận đấu quan trọng, trận quyết định, cuộc thi quan trọng, thử thách lớn