Âm Hán Việt của 売物 là "mại vật".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 売 [mại] 物 [vật]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 売物 là うりもの [urimono]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 うり‐もの【売(り)物】 読み方:うりもの 1売ろうとする品物。商品。 2商売で、客足を引き寄せるのに役立つもの。「アフターサービスが—の店」 3いちばん得意な技芸・技術。「強肩が—の外野手」 Similar words: 呼び物アトラクション呼物看板名物