Âm Hán Việt của 売子 là "mại tử".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 売 [mại] 子 [tử, tý]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 売子 là うりこ [uriko]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 うり‐こ【売(り)子】 読み方:うりこ 1雇われて、商品を店先で売ることを仕事とする人。また、列車内・駅・劇場などで商品を売り歩く人。 2商家で、商品を行商する使用人。 3男色を売る者。若衆。「この所も、—、浮世比丘尼のあつまり」〈浮・一代男・三〉 Similar words: クラーク店員
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
người bán hàng, nhân viên bán hàng, người bán hàng rong