Âm Hán Việt của 売れる là "mại reru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 売 [mại] れ [re] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 売れる là うれる [ureru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 う・れる【売れる】 読み方:うれる [動ラ下一][文]う・る[ラ下二] 1商品などが買われる。「高値で—・れる」「よく—・れる新製品」 2世間に知られる。有名になる。「業界で顔が—・れている」 3人気があって、もてはやされる。「最近—・れている小説家」 Similar words: 名を上げる名を成す名を馳せる名が売れる名を立てる