Âm Hán Việt của 増やす là "tăng yasu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 増 [tăng] や [ya] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 増やす là ふやす [fuyasu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ふや・す[2]【増やす・殖やす】 (動:サ五[四]) 数量が多くなるようにする。特に、財産を多くする。また、繁殖させる。⇔減らす「資産を-・す」「財産を-・す」「絶滅寸前の鳥を-・す」 [可能]ふやせる [表記]ふやす(増・殖) 「増やす」は“数量を多くする”の意。「社員を増やす」「機会を増やす」「殖やす」は“財産を多くする。繁殖させる”の意。「財産を殖やす」「家畜を殖やす」 Similar words: 引上げる押し上げる押上げる繰り上げるアップ