Âm Hán Việt của 因習 là "nhân tập".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 因 [nhân] 習 [tập]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 因習 là いんしゅう [inshuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 いんしゅう:-しふ[0]【因習・因襲】 ①昔から続いてきているしきたり。主によくない意味に使う。「-にしばられる」「-を打ち破る」 ②古くからの習慣に従うこと。《因襲》「希臘時世より-せし所の風俗/民約論:徳」 Similar words: 決り習慣決まり習わし風習