Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 商( thương ) 売( mại )
Âm Hán Việt của 商売 là "thương mại ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
商 [thương ] 売 [mại ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 商売 là しょうばい [shoubai]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 しょう‐ばい〔シヤウ‐〕【商売】 読み方:しょうばい [名](スル) 1利益をあげる目的で物を売り買いすること。あきない。「数軒の支店を持って—している」「客—」「—繁盛」 2生活の基盤になっている仕事。職業。「本を書くのが—だ」「因果な—だ」 3芸者・遊女などの仕事。水商売。 #商売 隠語大辞典 読み方:あきない 〔犯〕すり取ること。すり(掏摸)をするの意。「商い」は商売で仕事をする意味、すりと商いの事物連想。〔す〕分類す/犯罪、犯罪者Similar words :貿易 互市 コマーシャリズム 交易 商業主義
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
kinh doanh, buôn bán, thương mại, công việc