Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 名( danh ) 物( vật )
Âm Hán Việt của 名物 là "danh vật ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
名 [danh] 物 [vật]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 名物 là めいぶつ [meibutsu]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 めい‐ぶつ【名物】 読み方:めいぶつ 1その土地で名高い産物。名産。 2その土地や社会で、特有な物事や評判になっている人。「ロンドン—の霧」「—教師」 3茶道具類で、美術的、歴史的価値においてすぐれたもの。利休以前のものを大(おお)名物、利休時代のものを名物、小堀遠州の選定したものを中興名物という。 4植物・動物・器物などの名と性質。また、それを研究する学問。「其の—度数、訓詁、異同を研究するを以て事とす」〈童子問・下〉 5すぐれているもの。名器。「元興寺と云ふ琶琵は—なり」〈江談抄・三〉 #陶芸用語大辞典 名物 読み方:メイブツ 選ばれた由緒ある優れた茶道具。名物とは本来、名または、銘のつけられたすぐれものという意味で、茶の湯道具の世界で使われるようになったのは15世紀以降。通常、名物は大名物、名物、中興名物の三種に分類される。大名物というのは、千利休以前の東山時代のもので東山御物をはじめ村田珠光から、武野紹鴎に至る茶匠の好みによる茶器。名物は利休時代に著名になった道具をいうが、織田信長や豊臣秀吉が千利休や津田宗及らに選ばせたり、名物狩りと称して収集したコレクション。中興名物とは古堀遠州の選定したものをいう。Similar words :呼び物 売物 アトラクション 呼物 看板
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
đặc sản, món đặc biệt, đặc sản của địa phương, món ngon đặc biệt, sản vật