Âm Hán Việt của 名を連ねる là "danh wo liên neru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 名 [danh] を [wo] 連 [liên] ね [ne] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 名を連ねる là なをつらねる [nawotsuraneru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 名(な)を連(つら)・ねる 読み方:なをつらねる 名簿に名前を並べる。団体や組織などの一員として加わる。「発起人の中に—・ねる」 Similar words: 末席を汚す立ち会う
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
được liệt kê tên, ghi danh, cùng ghi tên, được ghi chung tên