Âm Hán Việt của 十中八九 là "thập trung bát cửu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 十 [thập] 中 [trung, trúng] 八 [bát] 九 [cưu, cửu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 十中八九 là じっちゅうはっく [jitchuuhakku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 じっちゅう‐はっく【十中八九】 読み方:じっちゅうはっく 十のうちの八か九まで。副詞的にも用いる。ほとんど。おおかた。「—は大丈夫だろう」「—間違いない」 #じゅうちゅう‐はっく〔ジフチユウ‐〕【十中八九】 読み方:じゅうちゅうはっく ⇒じっちゅうはっく(十中八九) Similar words: 先ず
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
mười lần thì tám chín lần đúng, phần lớn, xác suất cao