Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 勧( khuyến ) 進( tiến )
Âm Hán Việt của 勧進 là "khuyến tiến ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
勧 [cần] 進 [tiến]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 勧進 là かんじん [kanjin]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 かん‐じん〔クワン‐〕【勧進】 読み方:かんじん [名](スル) 1人々に仏の道を説いて勧め、善導すること。 2堂塔・仏像などの建立・修理のため、人々に勧めて寄付を募ること。勧化(かんげ)。「―して本堂を建立する」 3僧の姿で物乞いをして歩くこと。また、その人。また、単に物乞いのこと。「―してやうやう袂(たもと)に米ばかり」〈浮・娘気質・六〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tăng cường, khuyến khích, thúc đẩy