Âm Hán Việt của 勢いに乗る là "thế ini thừa ru".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 勢 [thế] い [i] に [ni] 乗 [thặng, thừa] る [ru]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 勢いに乗る là いきおいにのる [ikioininoru]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 勢(いきお)いに乗(の)・る 読み方:いきおいにのる なりゆきから生まれる機会をうまく利用する。「強豪を倒した—・って勝ち抜く」 Similar words: 勢いづく波に乗る軌道に乗る有卦に入る脂が乗る
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
nắm bắt cơ hội, tiến tới với sức mạnh, thừa thắng xông lên