Âm Hán Việt của 勝ち負け là "thắng chi phụ ke".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 勝 [thăng, thắng] ち [chi] 負 [phụ] け [ke]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 勝ち負け là かちまけ [kachimake]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 かち‐まけ【勝ち負け】 読み方:かちまけ 勝つことと負けること。勝敗。勝負。「—を争う」「—がつく」 Similar words: 高下優劣勝り劣り優り劣り雌雄