Âm Hán Việt của 効率 là "hiệu suất".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 効 [hiệu] 率 [luật, soát, suất, súy]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 効率 là こうりつ [kouritsu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 こうりつ:かう-[0]【効率】 ①機械作業などをする際に、その仕事量とそれを行うのに要したエネルギー量との比。「熱-」 ②(費やした労力に対する)仕事のはかどりぐあい。仕事の能率。「-のよい作業方法」 Similar words: 能率コストパフォーマンススループット