Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 切( thiết ) れ( re )
Âm Hán Việt của 切れ là "thiết re ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
切 [thế, thiết] れ [re ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 切れ là きれ [kire]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 きれ【切れ】 [名] 1㋐物の切れ端。「板の切れ」「布切れ」㋑(「布」「裂」とも書く)織物を切ったもの。また、織物。布(ぬの)。「木綿の切れ」「余り切れ(ぎれ)」㋒書画などの、古人の筆跡の断片。断簡。「高野切れ(ぎれ)」「古筆切れ(ぎれ)」 2刃物の切れぐあい。切れ味。「包丁の切れがにぶる」 3㋐頭脳や技術の働きの鋭さ。「頭の切れのいい人」「技に切れがない」㋑投げた球の曲がりぐあいの鋭さ。「カーブの切れがいい」㋒さらっとして後に残らない口あたり。「切れのいいウイスキー」 4㋐水気などがなくなること。また、そのぐあい。「油の切れがよくないフライ」㋑付着していたものや残っていたものがなくなること。また、そのぐあい。「泡の切れのよい洗剤」「痰(たん)の切れをよくする薬」 5目じりの切れ込みのぐあい。「切れの長い目」 6石材の体積の単位。一切れは1尺立方で、約0.028立方メートル。 7(「ぎれ」の形で)名詞の下に付き、そのものを使い切っている意を表す。「期限切れ」「在庫切れ」 8同類の中の末端の一人。はしくれ。「望んで軍(いくさ)に立ってこそ男の―ともいふべけれ」〈浄・用明天王〉[接尾]助数詞。 1切ったものを数えるのに用いる。「たくあん一切れ」「ようかん二切れ」 2江戸時代、一分金を数えるのに用いる。「白銀五百匁二包み、小判二十五両一歩合わせて四十―」〈浄・二枚絵草紙〉[下接語]板切れ・紙切れ・半切れ・一切れ・棒切れ・襤褸(ぼろ)切れ(ぎれ)当て切れ・有り切れ・歌切れ・裏切れ・恵比須(えびす)切れ・木切れ・錦(きん)切れ・小切れ・古(こ)切れ・古代切れ・古筆切れ・細(こま)切れ・時代切れ・竹切れ・裁ち切れ・継ぎ切れ・出切れ・共切れ・布切れ・端(は)切れ・古(ふる)切れ・名物切れ・寄せ切れ #ぎれ【切れ】 「き(切)れ7 」に同じ。「時間切れ」「種切れ」
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
sự cắt đứt, sự kết thúc, sự chia tay