Âm Hán Việt của 共鳴 là "cộng minh".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 共 [cộng, cung] 鳴 [minh]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 共鳴 là きょうめい [kyoumei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 きょう‐めい【共鳴】 読み方:きょうめい [名](スル) 1振動体が、その固有振動数に等しい外部振動の刺激を受けると、振幅が増大する現象。振動数の等しい二つの音叉(おんさ)の一方を鳴らせば、他方も激しく鳴りはじめるなど。電気振動のときには共振ということが多い。 2分子の構造が、一つの化学構造式で表せず、二つ以上の式の重ね合わせとして表される状態。 3他人の考えや行動などに心から同感すること。「主義に—する」 Similar words: 共鳴りレゾナンス共振