Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 共( cộng ) 有( hữu )
Âm Hán Việt của 共有 là "cộng hữu ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
共 [cộng , cung ] 有 [dựu , hữu ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 共有 là きょうゆう [kyouyuu]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 きょう‐ゆう〔‐イウ〕【共有】 読み方:きょうゆう [名](スル) 1一つの物を二人以上が共同で持つこと。「秘密を—する」「—財産」 2共同所有の一形態で、二人以上の者が同一物の所有権を量的に分有する状態。最も個人的色彩の強いもの。⇔専有。→合有→総有 #サイバー法用語集 共有 読み方:きょうゆう 広義には「共同所有」をいう。「共同所有」とは,複数の者が共同に同一物を所有することをいうが,その主体の団体的結合の強弱によって「(狭義の)共有」,「合有」,「総有」の3形態があると解されている。知的財産権も共同発明・共同著作物における特許権や著作権が共有の対象となるが,その共有の性質は,持分権の処分が制限されている(特許73条,著65条など)ことから,合有に近いものと解されている。 (注:この情報は2007年11月現在のものです)Similar words :分担 分ける 持ち合う 頒つ 配当
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
chung, chia sẻ, sở hữu chung