Clear   Copy   
				
				
				Quiz âm Hán Việt 
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là: 
   
Kiểm tra   
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 公( công )    差( sai )  
Âm Hán Việt của 公差  là "công sai ". 
*Legend: Kanji - hiragana  - KATAKANA   
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .  
公  [công ] 差  [sai , sái , si , soa ]Quiz cách đọc tiếng Nhật 
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là: 
   
Kiểm tra   
Cách đọc tiếng Nhật của 公差  là こうさ [kousa]  
 Từ điển Nhật - Nhật 
Tra từ  Ấn để tra từ. 
-Hide content 三省堂大辞林第三版 こうさ[1]【公差】  ①〘数〙等差数列で、隣り合う二項の間の差。 ②機械加工で、合格とされる最大寸法と最小寸法との差。許し代(しろ)。 ③計量器における、規定の値と実物の値との差で、法令で許容される範囲。 #デジタル大辞泉 こう‐さ【公差】  読み方:こうさ 1等差数列において、隣り合う二項間の差。 2度量衡器の一定の標準と、その実物との差で、法律が有効と認める範囲。 3機械加工の工作物の、許容される誤差の最大寸法と最小寸法との差。許し代(しろ)。 #公差    大車林  英語tolerance生産工程中において、その工程で許すことのできる最大許容寸法と最小許容寸法との差を公差という。公差には寸法公差と形状公差がある。 ※「大車林」の内容は、発行日である2004年時点の情報となっております。 #公差    算数用語集・数学用語集  数列で、初項につぎつぎと加えられる一定の数のことをいう。Similar words :許可   許容  
 
Từ điển Nhật - Anh  
Tra từ  Ấn để tra từ. 
-Hide content
 
No results. 
Từ điển học tập Nhật Việt  
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz. 
+Show content
 sai số, dung sai, mức chấp nhận sai lệch