Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 全( toàn )
Âm Hán Việt của 全 là "toàn ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
全 [toàn]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 全 là ぜん [zen]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 ぜん【全】 [音]ゼン(呉) [訓]まったく すべて まっとうする[学習漢字]3年 1欠けるところがない。すべて備わっている。「全人・全能/安全・完全・健全・十全・不全・保全・万全」 2ある範囲内のすべてにわたるさま。みな。まるまる。すっかり。「全員・全快・全権・全校・全国・全集・全焼・全身・全体・全長・全般・全部・全文・全滅・全面・全裸・全力」[名のり]あきら・うつ・たけ・たもつ・とも・はる・まさ・また・みつ・やす・よし #ぜん【全】 [名] 1欠けたところがないこと。すべてであること。 2本の巻数や冊数などを表す語に先立って用い、その数ですべて、あるいはひとそろいであることを表す。「全三巻」「全五冊」[接頭]名詞に付いて、すべての、全部の、の意を表す。「全学生」「全世界」「全責任」 #全 【英】Holo- 読み方:ぜん 全を意味する接頭語。 #うつ【▽全/▽空/▽虚】 [接頭] 1(全)名詞に付いて、すっかり、全く、全部の意を表す。「皮を―はぎに剝(は)ぎて」〈記・上〉 2(空・虚)名詞に付いて、うつろな、空虚な、の意を表す。「―蝉(せみ)はからを見つつもなぐさめつ深草の山煙だにたて」〈古今・哀傷〉 催奇形性所見用語集
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
toàn bộ, tất cả, toàn diện, toàn thể