Âm Hán Việt của 優勢 là "ưu thế".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 優 [ưu] 勢 [thế]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 優勢 là ゆうせい [yuusei]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ゆう‐せい〔イウ‐〕【優勢】 読み方:ゆうせい [名・形動]勢い・形勢などが他よりすぐれていること。また、そのさま。「—を保つ」「—な展開」⇔劣勢。 #商品先物取引用語集 優勢(ゆうせい)相場が高くなる勢いにあること、または盛んに売買されていることをいい、買い注文より売り注文が盛んなことを「優勢売り」、反対に売り注文よりも買い注文が盛んなことを「優勢買い」といいます。 Similar words: 支配