Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
-Hide content[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)僕
Âm Hán Việt của 僕 là "bộc".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary.
僕 [bộc]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 僕 là ぼく [boku]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide contentデジタル大辞泉
ぼく【僕】
[常用漢字] [音]ボク(呉) [訓]しもべ男の召使い。下男。しもべ。「僕婢(ぼくひ)/家僕・下僕・公僕・従僕・臣僕・忠僕・奴僕(どぼく・ぬぼく)・童僕・老僕」
#
ぼく【僕】
[名]男の召使い。下男。[代]
1一人称の人代名詞。男性が自分のことをさしていう語。対等またはそれ以下の人に対して用いる。「僕んちにおいでよ」「君のほうが僕より若い」
2小さい男の子に対して呼びかける語。「僕のお名前は」[補説]1は、現代では親しみのあるくだけた言い方として使われ、改まったときは「わたくし」を用いる。古くは「やつがれ」と読み、相手に対してへりくだる気持ちで用いられた。明治時代から、書生・学生が「ぼく」と読んで用いるようになった。
#
やつがれ【▽僕】
[代]《「やつこ(奴)あれ(吾)」の音変化という。古くは「やつかれ」》一人称の人代名詞。自分をへりくだっていう語。上代・中古では男女を通じて用いたが、近世以降は、男性がやや改まった場で用いるのに限られた。「—御身の云う如く、如何にも御身が奴僕(ぬぼく)となり」〈井上勤訳・狐の裁判〉「—弔使に随ひて、共に筑紫に到(まういた)る」〈皇極紀〉
#
しも‐べ【下▽部/▽僕】
1雑用に使われる者。召使い。「神の—」
2身分の低い者。「この魚…頭は—も食はず」〈徒然・一一九〉
3官に仕えて、雑役を勤めた下級の役人。「—ども参ってさがし奉れ」〈平家・四〉
歴史民俗用語辞典
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
tôi, tớ, mình (thân mật)