Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 偽( ngụy ) 作( tác )
Âm Hán Việt của 偽作 là "ngụy tác ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
偽 [nguỵ ] 作 [tác ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 偽作 là ぎさく [gisaku]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 ぎ‐さく【偽作】 読み方:ぎさく [名](スル) 1本物に似せて作ること。特に、書画などを本来の作者の作品に見せかけて作ること。また、その作品。贋作(がんさく)。 2著作権者に無断で著作物の複製・発行などをすること。 # ウィキペディア(Wikipedia) 偽作 贋作(がんさく、Forgery)とは、オリジナルとは別の作者によって模写・模作され、作者の名を騙って流通する絵画、彫刻、書などの芸術作品や工芸品[1]。またはその作成行為のこと。音楽の分野では主に偽作(ぎさく)と称される[2]。これに対して本物の作品のことを「真作」(しんさく)と称する[3]。Similar words :偽造 贋作 贋造
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
làm giả, giả mạo, chế tạo giả, sao chép không hợp pháp