Âm Hán Việt của 使用料 là "sử dụng liệu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 使 [sứ, sử] 用 [dụng] 料 [liêu, liệu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 使用料 là しようりょう [shiyouryou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 しよう‐りょう〔‐レウ〕【使用料】 読み方:しようりょう 1使用したことに対して支払う金銭。「水道の―」 2国や地方公共団体が、その財産および公の施設の使用者から徴収する金銭。国公立学校の授業料、動物園の入園料など。 Similar words: 家賃借料場代損料場銭