Âm Hán Việt của 何時ぞや là "hà thời zoya".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 何 [hà] 時 [thì, thời] ぞ [zo] や [ya]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 何時ぞや là いつぞや [itsuzoya]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 いつぞ‐や【何=時ぞや】 読み方:いつぞや [副]《「や」は係助詞》過去の不定の時を表す場合の、改まった言い方。いつか。先日。「—は失礼いたしました」 Similar words: 曾て嘗て何時か曽て