Âm Hán Việt của 伝承 là "truyền thừa".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 伝 [truyền, truyện] 承 [thừa]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 伝承 là でんしょう [denshou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 でんしょう[0]【伝承】 (名):スル ①(古くからの言い伝え・風習などを)受けついで伝えて行くこと。また、その事柄。「民間-」 ②伝えきくこと。「山僧君は小説にも意ある由十風より-せり/俳諧師:虚子」 Similar words: 変速機伝導伝達透過伝搬