Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 件( kiện )
Âm Hán Việt của 件 là "kiện ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
件 [kiện]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 件 là けん [ken]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉の解説 けん【件】 [音]ケン(漢) [訓]くだり くだん[学習漢字]5年事柄。「件数・件名/案件・雑件・事件・条件・物件・与件・用件・要件」[名のり]かず・なか・わか #けん【件】 [名]事柄。特に、問題になる、ある特定の事柄。「例の件は承知しました」[接尾]助数詞。事柄・事件などを数えるのに用いる。「問題は三件ある」 #くだん【▽件】 《「くだり(件)」の音変化。1、2はふつう「くだんの」の形で用いる》 1前に述べたこと。例の。くだり。「件の用件で話したい」 2いつものこと。例のもの。「―の売卜者(うらない)の行灯が」〈鏡花・婦系図〉 3頭が人、体が牛の形をした妖怪。疫病の流行や災害などについて予言するといわれる。→予言獣 #くだり【▽件/▽条】 《「下(くだ)り」と同語源》 1文章における記述の一部分。章。条。段。「冒頭の―がよく書けている」 2前に述べた事柄。くだん。「上の―啓せさせけり」〈大和・一六八〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
vụ việc, vấn đề, chuyện, trường hợp