Âm Hán Việt của 仮差し押え là "giả sai shi áp e".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 仮 [giá, giả] 差 [sai, sái, si, soa] し [shi] 押 [áp] え [e]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 仮差し押え là かりさしおさえ [karisashiosae]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 かり‐さしおさえ〔‐さしおさへ〕【仮差(し)押(さ)え】 読み方:かりさしおさえ 債務者の財産を暫定的に差し押さえることを目的とする裁判上の手続き。動産・不動産の売却や隠蔽(いんぺい)を防ぎ、金銭債権などの執行を保全するために行われる。 Similar words: 差押え