Âm Hán Việt của 以後 là "dĩ hậu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 以 [dĩ] 後 [hấu, hậu]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 以後 là いご [igo]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 いご[1]【以後・已▼後】 ①これから先のこと。今後。「-気をつけなさい」 ②(基準の時を含んで)ある時よりものちのこと。「一〇時-の外出を禁止する」「あれ-彼に会っていない」▽⇔以前→以降(補説欄) Similar words: 先行き後来フューチャー先先行く先