Âm Hán Việt của 代価 là "đại giá".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 代 [đại] 価 [giá]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 代価 là だいか [daika]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 だい‐か【代価】 読み方:だいか 1商品の値段。代金。 2ある事柄を成し遂げるために生じた犠牲や損害。「権利獲得のために支払った—」 Similar words: 必要経費要脚掛り掛かり勘定