Âm Hán Việt của 交替 là "giao thế".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 交 [giao] 替 [thế]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 交替 là こうたい [koutai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 こう‐たい〔カウ‐〕【交代/交替】 読み方:こうたい [名](スル)《古くは「こうだい」》役割や位置などを互いに入れかえること。また、互いに入れかわること。「—で休暇をとる」「当番を—する」「選手—」 #交替 読み方:コウタイ(koutai)律令制の新旧官人の事務引継ぎ。 Similar words: 入り代わり入り替り替り入り替わり互換