Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 交( giao ) 易( dị )
Âm Hán Việt của 交易 là "giao dị ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
交 [giao ] 易 [dị , dịch ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 交易 là こうえき [koueki]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 きょう‐やく〔ケウ‐〕【▽交▽易】 読み方:きょうやく 「こうえき(交易) 」に同じ。「—の船につきて、この国に帰りぬ」〈宇津保・藤原の君〉 #こう‐えき〔カウ‐〕【交易】 読み方:こうえき [名](スル) 1互いに 品物の交換や売買をすること。「外国と—する」 2互いに 交換すること。「仮に今東 西の風 俗習慣を—して」〈福沢・学問のすゝめ〉Similar words :貿易 互市 コマーシャリズム 商業主義 商
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thương mại, buôn bán, giao dịch