Âm Hán Việt của 五体 là "ngũ thể".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 五 [ngũ] 体 [thể]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 五体 là ごたい [gotai]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ご‐たい【五体】 読み方:ごたい 1身体の五つの部分。頭・首・胸・手・足。また、頭・両手・両足。漢方では、筋・血脈・肌肉(きにく)・骨・皮。転じて、からだ全体。「—を震わせて泣く」 2書道で、五つの書体。篆(てん)・隷(れい)・真・行・草。また、古文・大篆・小篆・八分(はっぷん)・隷書。 #五体歴史民俗用語辞典 読み方:ゴタイ(gotai)漢字の書体五種。 Similar words: 骨身身肉塊御身肉体
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
toàn thân, toàn bộ cơ thể, tất cả các bộ phận cơ thể