Âm Hán Việt của 主意 là "chủ ý".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 主 [chủ, chúa] 意 [ý]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 主意 là しゅい [shui]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
主意意味・読み方・使い方読み:しゅい 三省堂大辞林第三版 しゅい[1]【主意】 ①中心となる考え。ねらい。主眼。主旨。「法案の-」「質問-書(=国会ガ内閣ニ提出スル質問ノ文書)」 ②おもな意味。趣意。「夫でこそ…赤シャツを着て居る-も立つと云ふもんだ/坊っちゃん:漱石」 ③理性や感情よりも意志を主要なものとすること。 ④主君の意志。→趣意(補説欄) Similar words: 趣意大旨要領要項大要