Âm Hán Việt của 両方 là "lưỡng phương".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 両 [lạng] 方 [phương]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 両方 là りょうほう [ryouhou]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 りょう‐ほう〔リヤウハウ〕【両方】 読み方:りょうほう 《古くは「りょうぼう」とも》 1二つの方向・方面。「右と左の—を見てから進む」 2二つあるものの二つとも。双方。両者。「労使の—から歩み寄る」 3「両方綱」の略。 Similar words: 双方両者どの道どっち道遅かれ早かれ