Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 世( thế ) の( no ) 中( trung )
Âm Hán Việt của 世の中 là "thế no trung ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
世 [thế] の [no ] 中 [trung, trúng]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 世の中 là よのなか [yononaka]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 よ‐の‐なか【世の中】 1人々が互いにかかわり合って生きて暮らしていく場。世間。社会。「世の中が騒がしくなる」「暮らしにくい世の中になる」 2世間の人々の間。また、社会の人間関係。「世の中はもちつもたれつだ」「親も友達もないんです。つまり―がないんですね」〈漱石・明暗〉 3世間のならい。「病気が出るほど嫌な人でも、―にゃ勝たれないから」〈鏡花・化銀杏〉 4当世。その時分。「入道殿をはじめ参らせて―におはしある人、参らぬはなかりけり」〈古本説話集・下〉 5統治者の在任期間。「―かはりて後、よろづ物うくおぼされ」〈源・葵〉 6世間的な人望。「父殿うせ給ひにしかば、―おとろへなどして」〈大鏡・兼通〉 7男女の関係。男女間の情愛。「歌はよまざりけれど、―を思ひ知りたりけり」〈伊勢・一〇二〉 8人の一生。寿命。「―の今日か明日かに覚え侍りし程に」〈源・柏木〉 9外界のようす。あたりの自然。「秋待ちつけて、―すこし涼しくなりては」〈源・御法〉10作物のできばえ。「播磨路の―が悪うて」〈浮・織留・五〉
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
thế giới, xã hội