Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 下( hạ ) 手( thủ )
Âm Hán Việt của 下手 là "hạ thủ ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
下 [há, hạ] 手 [thủ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 下手 là したて [shitate]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉の解説 した‐て【下手】 《「したで」とも》 1位置・方向が下のほう。特に、風下・川下などをいう。しもて。⇔上手(うわて)。 2相手より地位や能力が下であること。また、その地位など。 3へりくだること。⇔上手(うわて)。「男は言葉を柔げて―に頼むように」〈魯庵・社会百面相〉 4相撲で、組み合ったときに差し手で相手のまわしを取ること。また、その手。⇔上手(うわて)。 5囲碁・将棋で、対局者のうち段位・力量の劣ったほう。⇔上手(うわて)。 6犬追物(いぬおうもの)で、自分の馬の後に立つ射手。 #しも‐て【下手】 1下の方。下座(しもざ)の方。「下手に座をとる」⇔上手(かみて)。 2川の流れていく方。下流。⇔上手(うわて・かみて)。 3芝居の舞台の、客席から見て左の方。⇔上手(かみて)。 #へた【下‐手】 [名・形動]《「はた(端)」あるいは「へた(端)」の変化で、奥深くない意からか》 1物事のやり方が巧みでなく、手際が悪いこと。また、そのさまや、その人。「泳ぎが下手な人」「字をわざと下手に書く」「人の使い方が下手だ」⇔上手(じょうず)。 2なまはんかであること。なまじっかなことをして結果が悪くなること。また、そのさま。「下手な小細工をすると大事になりかねない」「下手に口出しはできない」 3中途半端なこと。満足できるような程度でないこと。また、そのさま。「彼の蔵書は下手な図書館の比ではない」「下手な画家顔負けの絵」[派生]へたさ[名]
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
kém, không giỏi, tay yếu