Clear Copy
Quiz âm Hán Việt
Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Kiểm tra
-Hide content [Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0) 上( thượng ) 京( kinh )
Âm Hán Việt của 上京 là "thượng kinh ".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary .
上 [thướng , thượng ] 京 [kinh ]Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Kiểm tra
Cách đọc tiếng Nhật của 上京 là かみぎょう [kamigyou]
Từ điển Nhật - Nhật
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content デジタル大辞泉 かみ‐ぎょう〔かみギヤウ〕【上京】 読み方:かみぎょう 《一》京都市北部の三条通り以北の、御所を中心とする地域。 《二》京都市北部の区名。明治22年(1889)の市制で下京区とともに成立、昭和4年(1929)左京・中京・東山各区を、同30年北区を分離。御所・府庁・西陣織物会館がある。 京都市上京区の位置 #じょう‐きょう〔ジヤウキヤウ〕【上京】 読み方:じょうきょう [名](スル)地方で暮らす人が都に行くこと。特に東京へ行くこと。「息子に会いに—する」
Từ điển Nhật - Anh
Tra từ Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
lên kinh đô, đi đến thủ đô