Âm Hán Việt của 一番 là "nhất phiên".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. 一 [nhất] 番 [ba, bà, phan, phiên]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của 一番 là いちばん [ichiban]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉の解説 いち‐ばん【一番】 [名] 1順序・番号の最初。また、最初のもの。「一番電車」 2最も優れているもの。また、最も大切なこと。「一番の成績」「何よりも健康が一番だ」 3歌合わせ・碁・相撲・剣道などの勝負の組み合わせ。一勝負の組み合わせ。「この一番が見ものだ」「結びの一番」 4謡・能・歌舞などの一曲。「謡を一番あげる」[副] 1この上なく。最も。「君が一番上手だ」 2ためしに。思いきって。ひとつ。「できるかどうか、ここで一番試してみよう」[アクセント]と2はイチバン、1はイチバン。 ・・・他単語一覧 other possible words: ● 一番 ひとつがい