Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
ポ ール
Âm Hán Việt của ポール là "POORU".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. ポ [PO] ー [] ル [RU]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Hướng dẫn: Từ katakana quiz cách đọc là từ nước ngoài (tiếng Anh vv) tương ứng, ví dụ スマート = smart
Cách đọc tiếng Nhật của ポール là pole
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 ポール[0][1]【pole】 ① 細長い棒。さお。「センター--」 ② 市街電車などの屋根にあって,電線から電気を取り入れるさお。 ③ 測量に用いる測桿(そつかん)。 ④ 長さの単位。5.5ヤード(5.0292メートル)。測量で用いる。 ⑤ 面積の単位。30.25平方ヤード(25.29平方メートル)。