Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
プ ラ ス
Âm Hán Việt của プラス là "PURASU".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. プ [PU] ラ [RA] ス [SU]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Hướng dẫn: Từ katakana quiz cách đọc là từ nước ngoài (tiếng Anh vv) tương ứng, ví dụ スマート = smart
Cách đọc tiếng Nhật của プラス là plus
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 プラス:[0]:[1]【plus】 (名)スル ① 加えること。足すこと。「三を-する」 ② 加えることを示す記号。また,正数の符号。「+」 ③ ためになること。有利になること。「人生にとって-になる」「-材料」 ④ 利益。黒字。 ⑤ 陽電気。また,その符号。「+」「-の電極」 ⑥ 陽性。▽↔マイナス