Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
フ ェ ース
Âm Hán Việt của フェース là "FUEESU".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. フ [FU] ェ [E] ー [] ス [SU]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Hướng dẫn: Từ katakana quiz cách đọc là từ nước ngoài (tiếng Anh vv) tương ứng, ví dụ スマート = smart
Cách đọc tiếng Nhật của フェース là face
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 フェース[1]【face】 〔フェイスとも〕 ① 顔。容貌。「ニュー--」「ポーカー--」 ② 額面。券面。 ③ 登山で,広がりのある急な岩場をいう。岩壁。 ④ ゴルフのクラブ-ヘッドの,打球面。