Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
どうせ
Âm Hán Việt của どうせ là "douse".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. ど [do] う [u] せ [se]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của どうせ là どうせ [douse]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 どう‐せ [副]《副詞「どう」+動詞「す」の命令形「せよ」の音変化から》 1経過がどうであろうと、結果は明らかだと認める気持ちを表す語。いずれにせよ。結局は。「—勝つんだ、気楽にやろう」「—やるなら、はでにやろう」 2あきらめや、すてばちな気持ちを表す語。所詮(しょせん)。「—私は下っ端(ぱ)ですよ」 Similar words: 併せて剰え兎や角尚又何れ