Âm Hán Việt của ご用聞き là "go dụng văn ki".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. ご [go] 用 [dụng] 聞 [văn, vặn, vấn] き [ki]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của ご用聞き là ごようきき [goyoukiki]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
デジタル大辞泉 ごよう‐きき【御用聞き】 読み方:ごようきき 1商店などで、得意先の用事・注文などを聞いて回ること。また、その人。「酒屋の—」 2《政府の公用を承る者の意から》江戸時代、官から十手・捕縄を預かり、犯人の捜査・逮捕に当たった民間の者。岡っ引き。目明かし。 Similar words: 目明かしデカ刑事岡っ引でか