Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
お ど か す
Âm Hán Việt của おどかす là "odokasu".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. お [o] ど [do] か [ka] す [su]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của おどかす là おどかす [odokasu]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 おどか・す[0][3]【脅かす・嚇▽かす】 (動:サ五[四]) ① びっくりさせる。おどろかす。「うしろからわっと言って-・す」 ② 言葉や動作などで相手をこわがらせる。おどす。脅迫(きようはく)する。威嚇(いかく)する。「試験がむつかしいと-・された」 [可能]おどかせる Similar words: 嚇す脅し付ける脅す威嚇威す
Từ điển Nhật - Anh
Ấn để tra từ.
-Hide content
No results.
Từ điển học tập Nhật Việt
Từ điển này sẽ hiện ra sau khi bạn làm bài quiz.
+Show content
[Ý nghĩa] dọa, dọa dẫm, dọa nạt
[Cách nhớ] "ông đòi cắt xu" [Giải thích] Ông bô mà đòi cắt xu (cắt tiền chu cấp) thì chắc chỉ dọa tí thôi. Chứ ta mà đói khổ người đau lòng nhất là ông chứ ai!