Âm Hán Việt (gõ không dấu OK) là:
Hướng dẫn: Từ hiragana/katakana quiz cách đọc romaji ví dụ すし = sushi, スマート = sumaato
-Hide content
[Smart mode] (by Yurica A.I. 1.0)
お か げ さ ま
Âm Hán Việt của おかげさま là "okagesama".
*Legend: Kanji - hiragana - KATAKANA
[Dumb mode] Click a character below to look it up in Yurica Kanji Dictionary. お [o] か [ka] げ [ge] さ [sa] ま [ma]
Quiz cách đọc tiếng Nhật
Cách đọc tiếng Nhật (romaji OK) là:
Cách đọc tiếng Nhật của おかげさま là おかげさま [okagesama]
Từ điển Nhật - Nhật
Ấn để tra từ.
-Hide content
三省堂大辞林第三版 おかげさま[0]【御▽ 蔭▼様】 ① 「おかげ」を丁寧に言う語。「-でよくわかりました」 ② (「で」を伴って)特に恩恵を受けていなくても,漠然とした感謝の気持ちを表す語。ありがたいことに。多く挨拶の語として用いる。「-で無事に帰って参りました」「『御両親は御健在ですか』『はい,-で』」